1) NaH2PO4 + ? \(\rightarrow\) NaHPO4
2) Na2HPO4 + ? \(\rightarrow\)Na3PO4
3) Na3PO4 + ? \(\rightarrow\)Na2HPO4
4) Na2HPO4 + ? \(\rightarrow\)NaHPO4
Hoàn thành các pt phản ứng và viêt pt ion rút gọn:
1)NaHPO4+NaOH->
2)Cu+HNO3->
3)Na2HPO4+HCl(tỉ lệ 1:1)
4)NaH2PO4+Ca(OH)2 (tỉ lệ 1:1)
Cho a mol axit H3PO3 vào dung dịch chứa 2,4a mol NaOH thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X chứa những chất tan gì?
A. Na3PO4 và NaOH B. Na3PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và NaH2PO4 D. NaH2PO4 và H3PO4
nOH- = 2,4a(mol)
nH3PO4= a(mol)
=> 2< nOH-/nH3PO4= 2,4a/a=2,4<3
=> Sp thu được hỗn hợp 2 muối : Na3PO4 và Na2HPO4
=> Chọn B
Chúc em học tốt!
Cho 0,2 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH, sau phản ứng thu được muối gì khối lượng bao nhiêu?
A.11,8g NaH2P04
B.14,2g Na2HPO4 và 16,4g Na3PO4
C.11,8g NaH2PO4 và 16,4g Na3PO4
D.11,8g NaH2PO4 và 14,2g Na2HPO4
T =\(\frac{0,5}{0,2}\) = 2,5 \(\rightarrow\)Na2HPO4 và Na3PO4
2NaOH + H3PO4\(\rightarrow\) Na2HPO4 + 2H2O
2x ________x________x
3NaOH + H3PO4\(\rightarrow\) Na3PO4 + 3H2O
3y______y _________ y
\(\left\{{}\begin{matrix}\text{2x + 3y = 0,5}\\\text{ x + y =0,2 }\end{matrix}\right.\rightarrow x=y=0,1\)
m Na2HPO4 = 142 . 0,1 = 14,2 (g)
m Na3PO4 = 164 . 0,1 = 16,4 (g)
Rót 300ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1M .Sau phản ứng trong dung dịch tồn tại muối nào, khối lượng đứng bao nhiêu?
A.11g NaH2PO4 và 14,2 g Na2HPO4
B.12g NaH2PO4 và 14,2 g Na2HPO4
C.14,2 g Na2HPO4 và 16,4g Na3PO4
D.14,2g NaH2PO4 và 12 g Na2HPO4
Cho các chất sau : NaOH, H 3 PO 4 , NaH 2 PO 4 , Na 2 HPO 4 , Na 3 PO 4 . Trộn các chất trên với nhau theo từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Đáp án D
Trộn các chất trên với nhau theo từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là 6
Cho các chất sau : N a O H , H 3 P O 4 , N a H 2 P O 4 , N a 2 H P O 4 , N a 3 P O 4 . Trộn các chất trên với nhau theo từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Có các dung dịch sau : HCl, H 3 PO 4 , NaH 2 PO 4 , Na 2 HPO 4 , và Na 3 PO 4 . Trộn các dung dịch đó với nhau theo từng đôi một, số cặp xảy ra phản ứng là
A. 6.
B. 4.
C. 7
D. 5.
Đáp án A
Trộn các dung dịch đó với nhau theo từng đôi một, 6 cặp xảy ra phản ứng
Có các dung dịch sau : HCl, H 3 P O 4 , N a H 2 P O 4 , N a 2 H P O 4 v à N a 3 P O 4 . Trộn các dung dịch đó với nhau theo từng đôi một, số cặp xảy ra phản ứng là
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
lập PTHH theo các sơ đồ sau:
CO2+NaOH-->Na2CO3+H2O
SO2+KOH-->K2SO3+H2O
SO2+Ba(OH)2-->BaSO3+H2O
SO3+NaOH-->Na2SO4+H2O
P2O5+NaOH-->Na3PO4+H2O
P2O5+NaOH+H2O-->Na2HPO4+H2O
P2O5+NaOH+H2O-->NaH2PO4
NaOH+H3PO4-->Na3PO4+H2O
NaOH+H3PO4-->Na2HPO4+H2O
NaOH+H3PO4-->NaH2PO4+H2O
(NH4)2CO3+Ca(OH)2-->CaCO3+NH3+H2O
(NH4)2SO4+Ca(OH)2-->CaSO4+NH3+H2O
NH4NO3+Ca(OH)2-->Ca(NO3)2+NH3+H2O
1. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
2. SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
3. SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O
4. SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
5. P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O
6. P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O
7. P2O5 + 2NaOH + H2O → 2NaH2PO4
8. 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
9. 2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + H2O
10. NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O
11. (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O
12. (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 → CaSO4 + 2NH3 + 2H2O
13. 2NH4NO3 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
Cho 4 dung dịch sau : N a 3 P O 4 , N a 2 H P O 4 , N a H 2 P O 4 và H 3 P O 4 có cùng nồng độ mol, có các giá trị pH lần lượt là : p H 1 , p H 2 , p H 3 , p H 4 . Sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần pH ?
A. p H 1 < p H 2 < p H 3 < p H 4
B. p H 4 < p H 3 < p H 2 < p H 1
C. p H 3 < p H 4 < p H 1 < p H 2
D. p H 2 < p H 1 < p H 4 < p H 3